Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trễ biếng

Academic
Friendly

Từ "trễ biếng" trong tiếng Việt mang hai nghĩa chính:

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Lười biếng: chỉ trạng thái không muốn làm việc.
  • Chậm trễ: chỉ việc không hoàn thành công việc đúng thời hạn, nhưng không nhất thiết phải do lười biếng gây ra, có thể do lý do khác (như khách quan).
Từ gần giống:
  • Lười: chỉ sự không chăm chỉ, không tích cực trong công việc.
  • Chậm: chỉ sự không nhanh, có thể liên quan đến thời gian nhưng không nhất thiết do lười biếng.
Từ đồng nghĩa:
  • Lười nhác: cũng mang nghĩa lười biếng, không chịu làm việc.
  • Hờ hững: có thể chỉ sự không quan tâm, không chú ý đến công việc.
  1. Lười biếng, không đúng kỳ hạn.

Comments and discussion on the word "trễ biếng"